Characters remaining: 500/500
Translation

học hỏi

Academic
Friendly

Từ "học hỏi" trong tiếng Việt có nghĩanghiên cứu, tìm tòi, hỏi han để thêm kiến thức hoặc hiểu biết về một vấn đề nào đó. Đây một cụm từ rất quan trọng trong việc học tập phát triển bản thân.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:

    • "Học hỏi" quá trình thu thập thông tin, kiến thức từ nhiều nguồn khác nhau. không chỉ đơn thuần việc học trong trường lớp còn việc tìm hiểu từ cuộc sống, từ kinh nghiệm của người khác, hoặc từ việc tự nghiên cứu.
  2. dụ sử dụng:

  3. Biến thể từ liên quan:

    • Biến thể:
    • Từ đồng nghĩa:
    • Từ gần giống:
  4. Cách sử dụng khác:

    • "Học hỏi" có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ học trong trường lớp, đến việc trải nghiệm thực tế trong công việc, hay từ các mối quan hệ xã hội.
    • dụ: "Trong một cuộc hội thảo, chúng ta không chỉ đến để trình bày còn để học hỏi từ những ý kiến của người khác."
Lưu ý:
  • "Học hỏi" có thể được sử dụng trong cả ngữ cảnh tích cực tiêu cực. Tích cực khi thể hiện sự cầu tiến, tiêu cực khi có thể ám chỉ việc sao chép không sự sáng tạo.
  • Cũng có thể kết hợp từ "học hỏi" với các từ khác để tạo thành cụm từ mới như "học hỏi kinh nghiệm", "học hỏi từ thực tiễn".
  1. Nghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, thêm kiến thức: Tinh thần học hỏi cao.

Words Containing "học hỏi"

Comments and discussion on the word "học hỏi"